BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 4 CHỖ

Taxi Sai Gon (11)

Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ 1 ngày tại Vũng Tàu & TPHCM

Bạn đang muốn thuê xe 4 chỗ tại Bình Dương và thuê xe 4 chỗ tại TPHCM chất lượng, giá rẻ? Hãy tham khảo ngay bảng giá cho thuê xe 4 chỗ uy tín của Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu chúng tôi dưới đây nhé!

BẢNG GIÁ THUÊ XE

THUÊ XE GIÁ RẺ VŨNG TÀU (4C-7C-16C)
LỘ TRÌNH  1 CHIỀU  2 CHIỀU
 4 CHỖ  7 CHỖ T. GIAN CỰ LY  4 CHỖ  7 CHỖ T. GIAN  CỰ LY
PHƯỚC TỈNH       250      340 1,5 24       330       440 3         48
BÀ RỊA – LONG HẢI       290      350 1,5 26       370       480 3         52
LONG HƯƠNG – LONG ĐIỀN – DINH CÔ       330      420 1,5 30       420       540 3         60
PHƯỚC HẢI – LONG TOÀN – NÚI DINH       330      420 1,5 30       420       540 3         60
LONG PHƯỚC – KIM HẢI – CHÂU PHA – HÒA LONG       370      480 1,5 35       480       620 3         70
ĐẤT ĐỎ – LONG ĐẤT – PHƯỚC LỘC – HỘI BÀI – AN NHẤT       370      480 1,5 35       480       620 3         70
SUỐI NGHỆ – LONG SƠN – BÌNH GIÃ – PHƯỚC HÒA – LAM SƠN       420      530 2 40       540       680 4         80
TÂN THÀNH – PHÚ MỸ – PHƯỚC TÂN – LỘC AN – ÔNG TRỊNH       460      590 2 45       590       760 4         90
MỸ XUÂN – NGÃI GIAO – CHÂU ĐỨC       510      640 2 50       669       830 4       100
BÀ TÔ – HẮC DỊCH – HỒ TRÀM – VEDAN – BÀU LÂM       550      690 2,5 55       710       890 5       110
XUYÊN MỘC – HỒ CÓC – XÀ BANG       600      750 2,5 60       780       970 5       120
NHƠN TRẠCH – CẨM MỸ – TÂN PHONG       690      860 3 70       869    1.070 6       140
LONG THÀNH – BÌNH CHÂU       730      910 3,5 75       910    1.130 7       150
NGÃ 3 THÁI LAN – SÔNG RAY – CÁT LÁI       780      960 3,5 80       970    1.200 7       160
HỐ NAI 1,2 – DẦU GIÂY – NGÃ 3 VŨNG TÀU       870   1.070 3,5 90    1.080    1.330 7       180
LONG KHÁNH – SUỐI NƯỚC NÓNG BÌNH CHÂU       870   1.070 3,5 90    1.080    1.330 7       180
BIÊN HÒA – KCN AMATA – NGÃ 3 TAM HIỆP – HỐ NAI 3,4       960   1.180 4 100    1.200    1.470 8       200
THỦ ĐỨC    1.000   1.230 4 105    1.250    1.530 8       210
TP. HỒ CHÍ MINH (ĐƯỜNG CAO TỐC)    1.040   1.280 4 110    1.300    1.600 8       220
TRẢNG BOM – THÁC GIANG ĐIỀN – THUẬN AN (B. DƯƠNG)    1.040   1.280 4 110    1.300    1.600 8       220
LAGI – HÀM TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH    1.130   1.380 5 120    1.410    1.720 10       240
TX. THỦ DẦU MỘT (B.DƯƠNG)    1.385   1.490 5,5 130    1.510    1.860 11       260
ĐỊNH QUÁN – BÌNH CHÁNH – HÓC MÔN – SUỐI MƠ    1.210   1.590 5,5 140    1.620    1.980 11       280
KHU DL ĐẠI NAM – SỞ SAO – TÂN BA (B.DƯƠNG)    1.300   1.590 5,5 140    1.620    1.980 11       280
TÂN UYÊN – BẾN CÁT – KCN MỸ PHƯỚC (B.DƯƠNG)    1.300   1.690 6 150    1.720    2.110 12       300
PHƯƠNG LÂM – BÌNH DƯƠNG    1.380   1.690 6 150    1.720    2.110 12       300
CỦ CHI – KCN TÂY BẮC – BẾN LỨC – GÒ ĐEN – LONG AN    1.380   1.790 6 160    1.830    2.230 12       320
CẦN GIUỘC – RẠCH KIÊN – KCN ĐỨC HÒA    1.470   1.790 6 160    1.830    2.230 12       320
LONG AN – PHÀ MỸ LỢI – CẦN GIỜ – TRUNG LƯƠNG    1.550   1.890 7 170    1.930    2.360 14       340
PHÚ GIÁO (BD) – DẦU TIẾNG (BD) – BÌNH PHƯỚC    1.640   2.000 7 180    2.050    2.500 14       360
ĐỊA ĐẠO – BẾN ĐINH – BẾN DƯỢC – TP. PHAN THIẾT    1.720   2.100 7 190    2.150    2.620 14       380
TP. MỸ THO – ĐỒNG XOÀI – CAI LẬY (T.GIANG)    1.810   2.200 8 200    2.260    2.750 16       400
GÒ CÔNG (T.GIANG)    1.890   2.300 8 210    2.360    2.870 16       420
CÁI BÈ (T.GIANG) – GÒ CÔNG ĐÔNG    1.980   2.400 8 220    2.470    3.000 16       440
BẾN TRE – TÂY NINH – BÌNH LONG (B. PHƯỚC) – MŨI NÉ    2.060   2.510 9 230    2.570    3.130 18       460
MỘC HÓA (L.AN) – BẢO LỘC    2.150   2.610 9,5 240    2.630    3.260 19       480
BÙ ĐĂNG – BÙ ĐỐP (BÌNH PHƯỚC)    2.230   2.710 9,5 250    2.780    3.380 19       500
VĨNH LONG    2.320   2.810 10 260    2.900    3.510 20       520
LAI VUNG – LẮP VO (ĐỒNG THÁP)    2.490   3.020 10 280    3.110    3.770 20       560
CAO LÃNH – PHƯỚC LONG (B.PHƯỚC)    2.490   3.020 10 280    3.110    3.770 20       560
HỒNG NGỰ (ĐỒNG THÁP)    2.660   3.220 11 300    3.320    4.020 22       600
TP. CẦN THƠ – TP. LONG XUYÊN    2.820   3.410 12 320    3.520    4.260 24       640
TRÀ VINH    2.900   3.510 12 330    3.620    4.380 24       660
SÓC TRĂNG    3.060   3.700 13 350    3.820    4.620 26       700
PHAN RANG – NINH THUẬN    3.140   3.800 13 360    3.920    4.750 28       720
CHÂU ĐỐC – RẠCH GIÁ – ĐÀ LẠT – AN GIANG    3.220   3.890 14 370    4.020    4.860 28       740
CAM RANH    3.380   4.080 15 390    4.220    5.100 30       780
BẠC LIÊU    3.460   4.180 16 400    4.420    5.220 32       800
NHA TRANG – ĐẮK  LĂK – HÀ TIÊN    3.860   4.660 17 450    4.820    5.820 34       900
CÀ MAU    4.020   4.850 20 470    5.020    6.060 40       940
GIA LAI    5.580   6.720 23 665    6.970    8.400 46    1.330
QUÃNG NGÃI    6.900   8.310 27 830    8.620  10.380 54    1.660
ĐÀ NẴNG    7.940   9.560 32 960    9.920  11.950 64    1.920
GHI CHÚ :
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm phí cầu đường, cầu phà
Cho phép chênh lệch 5% km trên tổng cự ly trong bảng giá
Phát sinh km : 04 chỗ x 8.000/km; 07 chỗ x 9.000/km
Phát sinh thời gian : 50.000/ tiếng
Khi có khách đi tỉnh bằng hợp đồng hoặc đồng hồ, lái xe bắt buộc phải gọi điện thoại báo cho tổng đài báo km đi và về, giá trị trên đồng hồ
Trường hợp phát sinh trên 20 km sẽ phải quy đổi cự ly tương ứng
Lưu đêm : 700.000, g.hạn 70km, 12 tiếng

1. Giới thiệu dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu:

Thuê xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu là một trong những đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch uy tín. Chất lượng trên địa bàn Bình Dương, TPHCM và các tỉnh lân cận.

Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ thuê xe. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu di chuyển của quý khách hàng tại Bình Dương. TPHCM. Dich vụ cho thuê xe theo ngày, thuê xe theo số Km, thuê xe thuê xe dài hạn theo hợp đồng, thuê xe tháng, thuê xe tự lái, có lái,…

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 4 CHỖ
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ 1 ngày uy tín, giá rẻ

Ngoài ra, công ty chúng tôi còn ký hợp đồng cung cấp dịch vụ vận tải. Đưa đón các cán bộ, công nhân, học sinh,… cho các doanh nghiệp, công ty, trường học khi có yêu cầu với đa dạng các mẫu xe từ 16 chỗ đến 45 chỗ.

2. Ưu điểm khi thuê xe 4 chỗ của thuê xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu:

Đến với dịch vụ thuê xe 4 chỗ uy tín của công ty Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu, quý khách hàng sẽ nhận được vô vàn những ưu đãi về giá từ phía nhà cung cấp:

– Hệ thống xe 4 chỗ đời mới, chất lượng, hiện đại, sạch sẽ, êm ái, điều hòa mát mẻ, không có mùi khó chịu.

– Xe 4 chỗ gia đình không có logo taxi hay bất kỳ hình ảnh nào thể hiện là xe cho thuê. Nhằm nâng cao uy tín của bạn khi gặp đối tác, khách hàng, người quen,…

– Đội ngũ tài xế lái xe chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo. Đảm bảo an toàn cho bạn trong suốt hành trình di chuyển.

– Giá cả thuê xe 4 chỗ tại Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu luôn cạnh tranh hơn so với các đơn vị cung ứng dịch vụ vận tải khác trong cùng khu vực.

 

Dưới đây là bảng giá cho thuê xe 4 chỗ được thuê xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu tính dựa trên cơ sở thực tế để khách hàng tham khảo.

Bảng giá trên chưa bao gồm VAT, phí bến bãi. Chỉ bao gồm phí cầu đường, xăng, dầu xe và tài xế

Quý khách lưu ý.

Bảng giá thuê xe 4 chỗ tại Bình Dương và Bảng giá thuê xe 4 chỗ tại TPHCM trên bao gồm xang, phí cầu đường và lương tài xế.

Bảng giá cũng có sự thay đổi vào ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ tết, quý khách liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt nhất..

Giá cho thuê xe 4 chỗ chưa bao gồm VAT, chi phí bên bãi nếu có.

Hãy đến với dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ qua website: thuexegiarevungtau.com hoặc liên hệ hotline: 0901907139. Nhân viên tư vấn Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu sẽ trả lời tất cả những thắc mắc. Cũng như tư vấn giúp quý khách thuê được chiếc xe ứng ý nhất.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Đường Cho Thuê Xe Khu Vực Vũng Tàu

Hotline: 0901907139

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.

0901907139