BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 16 CHỖ

Taxi Sai Gon (9)

Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại Vũng Tàu & TPHCM

Bảng giá thuê xe ô tô 16 chỗ 1 ngày tại Bình Dương và Bảng giá thuê xe 16 chỗ có tài xế tại TPHCM của công ty vận tải Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu. Sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về chi phí của cuộc hành trình sắp tới. Và giúp khách hàng có thể cân đối ngân sách chi tiêu cho 1 chuyến du lịch hoàn hảo, thoải mãi nhất.

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 16 CHỖ
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại Bình Dương & TPHCM

1. Bảng giá thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại nhà xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu được tính như thế nào?

Bảng giá thuê xe 16 chỗ tại Bình Dương và Bảng giá thuê xe tại TPHCM của công ty vận tải Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu được tính toán dựa trên một số yếu tố như sau:

– Dịch vụ đặt xe: Tùy thuộc vào từng loại dịch vụ thuê xe, giá thuê sẽ khác nhau (thuê đi sân bay, đặt xe trong nội thành, đi tỉnh,…)

– Số km sử dụng: được tính từ thời điểm đón khách cho đến thời điểm trả khách theo lịch trình. Số Km khác nhau thì giá dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ ngồi cũng khác nhau.

– Số ngày thuê xe 16 chỗ có lái xe: đặt xe 1 ngày, 2 ngày, 3 ngày hay 1 tuần, 1 tháng,.. đặt xe đầu tuần hay cuối tuần,… sẽ có mức giá cho thuê khác nhau.

2. Giá thuê xe 16 chỗ có tài xế tại công ty Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu có rẻ hơn các công ty vận tải khác không?

Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu là một trong những đơn vị chuyên cho thuê xe du lịch giá rẻ đi đầu trong việc cung ứng dịch vụ vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương, Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu cam kết mang đến cho quý khách hàng dịch vụ thuê xe 16 chỗ có người lái chất lượng nhất với mức giá tốt nhất hiện nay.

Xem ngay: Bảng giá thuê xe 7 chỗ 1 ngày

Chính vì vậy, khi thuê xe ô tô 16 chỗ có tài của dịch vụ vận tải Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đó là mức giá tốt nhất trên thị trường thuê xe tại thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương. Bảng giá thuê xe tại Bình Dương và Bảng giá thuê xe 16 chỗ tại TPHCM được tính chuẩn xác và rất rõ ràng.

Quý khách lưu ý, một số đơn vị vận tải có thể báo giá cho thuê xe ô tô 16 chỗ thấp hơn mức giá của công ty dịch vụ thuê xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu từ 100 – 200 nghìn đồng. Tuy nhiên, trên thực tế, khi sử dụng, khách hàng phải trả thêm rất nhiều các loại phí phát sinh khác. Chính vì vậy hãy là người khách hàng thông thái khi lựa chọn dịch vụ thuê xe 16 chỗ có lái trọn gói của công ty vận tải Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu.

3. Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày tại nhà xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu

Lưu ý: Bảng giá dưới đây là tạm tính giá thuê xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và yêu cầu từ quý khách, Quý khách hàng liên hệ: 0901907139 (Zalo) để chúng tôi báo giá chính xác nhất.

Quý khách hàng có nhu cầu thuê xe 16 chỗ 1 ngày xin liên hệ: 0901907139 để được báo giá cho thuê xe có tài xế tốt nhất theo từng thời điểm cũng như đặt chỗ chọn xe trước tại công ty thuê xe Thuê Xe Giá Rẻ Vũng Tàu.

THUÊ XE GIÁ RẺ VŨNG TÀU (4C-7C-16C)
LỘ TRÌNH  1 CHIỀU  2 CHIỀU
 4 CHỖ  7 CHỖ T. GIAN CỰ LY  4 CHỖ  7 CHỖ T. GIAN  CỰ LY
PHƯỚC TỈNH       250      340 1,5 24       330       440 3         48
BÀ RỊA – LONG HẢI       290      350 1,5 26       370       480 3         52
LONG HƯƠNG – LONG ĐIỀN – DINH CÔ       330      420 1,5 30       420       540 3         60
PHƯỚC HẢI – LONG TOÀN – NÚI DINH       330      420 1,5 30       420       540 3         60
LONG PHƯỚC – KIM HẢI – CHÂU PHA – HÒA LONG       370      480 1,5 35       480       620 3         70
ĐẤT ĐỎ – LONG ĐẤT – PHƯỚC LỘC – HỘI BÀI – AN NHẤT       370      480 1,5 35       480       620 3         70
SUỐI NGHỆ – LONG SƠN – BÌNH GIÃ – PHƯỚC HÒA – LAM SƠN       420      530 2 40       540       680 4         80
TÂN THÀNH – PHÚ MỸ – PHƯỚC TÂN – LỘC AN – ÔNG TRỊNH       460      590 2 45       590       760 4         90
MỸ XUÂN – NGÃI GIAO – CHÂU ĐỨC       510      640 2 50       669       830 4       100
BÀ TÔ – HẮC DỊCH – HỒ TRÀM – VEDAN – BÀU LÂM       550      690 2,5 55       710       890 5       110
XUYÊN MỘC – HỒ CÓC – XÀ BANG       600      750 2,5 60       780       970 5       120
NHƠN TRẠCH – CẨM MỸ – TÂN PHONG       690      860 3 70       869    1.070 6       140
LONG THÀNH – BÌNH CHÂU       730      910 3,5 75       910    1.130 7       150
NGÃ 3 THÁI LAN – SÔNG RAY – CÁT LÁI       780      960 3,5 80       970    1.200 7       160
HỐ NAI 1,2 – DẦU GIÂY – NGÃ 3 VŨNG TÀU       870   1.070 3,5 90    1.080    1.330 7       180
LONG KHÁNH – SUỐI NƯỚC NÓNG BÌNH CHÂU       870   1.070 3,5 90    1.080    1.330 7       180
BIÊN HÒA – KCN AMATA – NGÃ 3 TAM HIỆP – HỐ NAI 3,4       960   1.180 4 100    1.200    1.470 8       200
THỦ ĐỨC    1.000   1.230 4 105    1.250    1.530 8       210
TP. HỒ CHÍ MINH (ĐƯỜNG CAO TỐC)    1.040   1.280 4 110    1.300    1.600 8       220
TRẢNG BOM – THÁC GIANG ĐIỀN – THUẬN AN (B. DƯƠNG)    1.040   1.280 4 110    1.300    1.600 8       220
LAGI – HÀM TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH    1.130   1.380 5 120    1.410    1.720 10       240
TX. THỦ DẦU MỘT (B.DƯƠNG)    1.385   1.490 5,5 130    1.510    1.860 11       260
ĐỊNH QUÁN – BÌNH CHÁNH – HÓC MÔN – SUỐI MƠ    1.210   1.590 5,5 140    1.620    1.980 11       280
KHU DL ĐẠI NAM – SỞ SAO – TÂN BA (B.DƯƠNG)    1.300   1.590 5,5 140    1.620    1.980 11       280
TÂN UYÊN – BẾN CÁT – KCN MỸ PHƯỚC (B.DƯƠNG)    1.300   1.690 6 150    1.720    2.110 12       300
PHƯƠNG LÂM – BÌNH DƯƠNG    1.380   1.690 6 150    1.720    2.110 12       300
CỦ CHI – KCN TÂY BẮC – BẾN LỨC – GÒ ĐEN – LONG AN    1.380   1.790 6 160    1.830    2.230 12       320
CẦN GIUỘC – RẠCH KIÊN – KCN ĐỨC HÒA    1.470   1.790 6 160    1.830    2.230 12       320
LONG AN – PHÀ MỸ LỢI – CẦN GIỜ – TRUNG LƯƠNG    1.550   1.890 7 170    1.930    2.360 14       340
PHÚ GIÁO (BD) – DẦU TIẾNG (BD) – BÌNH PHƯỚC    1.640   2.000 7 180    2.050    2.500 14       360
ĐỊA ĐẠO – BẾN ĐINH – BẾN DƯỢC – TP. PHAN THIẾT    1.720   2.100 7 190    2.150    2.620 14       380
TP. MỸ THO – ĐỒNG XOÀI – CAI LẬY (T.GIANG)    1.810   2.200 8 200    2.260    2.750 16       400
GÒ CÔNG (T.GIANG)    1.890   2.300 8 210    2.360    2.870 16       420
CÁI BÈ (T.GIANG) – GÒ CÔNG ĐÔNG    1.980   2.400 8 220    2.470    3.000 16       440
BẾN TRE – TÂY NINH – BÌNH LONG (B. PHƯỚC) – MŨI NÉ    2.060   2.510 9 230    2.570    3.130 18       460
MỘC HÓA (L.AN) – BẢO LỘC    2.150   2.610 9,5 240    2.630    3.260 19       480
BÙ ĐĂNG – BÙ ĐỐP (BÌNH PHƯỚC)    2.230   2.710 9,5 250    2.780    3.380 19       500
VĨNH LONG    2.320   2.810 10 260    2.900    3.510 20       520
LAI VUNG – LẮP VO (ĐỒNG THÁP)    2.490   3.020 10 280    3.110    3.770 20       560
CAO LÃNH – PHƯỚC LONG (B.PHƯỚC)    2.490   3.020 10 280    3.110    3.770 20       560
HỒNG NGỰ (ĐỒNG THÁP)    2.660   3.220 11 300    3.320    4.020 22       600
TP. CẦN THƠ – TP. LONG XUYÊN    2.820   3.410 12 320    3.520    4.260 24       640
TRÀ VINH    2.900   3.510 12 330    3.620    4.380 24       660
SÓC TRĂNG    3.060   3.700 13 350    3.820    4.620 26       700
PHAN RANG – NINH THUẬN    3.140   3.800 13 360    3.920    4.750 28       720
CHÂU ĐỐC – RẠCH GIÁ – ĐÀ LẠT – AN GIANG    3.220   3.890 14 370    4.020    4.860 28       740
CAM RANH    3.380   4.080 15 390    4.220    5.100 30       780
BẠC LIÊU    3.460   4.180 16 400    4.420    5.220 32       800
NHA TRANG – ĐẮK  LĂK – HÀ TIÊN    3.860   4.660 17 450    4.820    5.820 34       900
CÀ MAU    4.020   4.850 20 470    5.020    6.060 40       940
GIA LAI    5.580   6.720 23 665    6.970    8.400 46    1.330
QUÃNG NGÃI    6.900   8.310 27 830    8.620  10.380 54    1.660
ĐÀ NẴNG    7.940   9.560 32 960    9.920  11.950 64    1.920
GHI CHÚ :
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm phí cầu đường, cầu phà
Cho phép chênh lệch 5% km trên tổng cự ly trong bảng giá
Phát sinh km : 04 chỗ x 8.000/km; 07 chỗ x 9.000/km
Phát sinh thời gian : 50.000/ tiếng
Khi có khách đi tỉnh bằng hợp đồng hoặc đồng hồ, lái xe bắt buộc phải gọi điện thoại báo cho tổng đài báo km đi và về, giá trị trên đồng hồ
Trường hợp phát sinh trên 20 km sẽ phải quy đổi cự ly tương ứng
Lưu đêm : 700.000, g.hạn 70km, 12 tiếng

Thông tin liên hệ đặt xe:

Địa chỉ: Cho Thuê Xe Khu Vực Vũng Tàu

Điện thoại: 08343 66667

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.

0901907139